Thép lá cán nóng 1.2x1000x2000mm

CÔNG TY TNHH THÉP KHƯƠNG MAI

Email:

thepkhuongmai@gmail.com

Hotline tư vấn

0903802569

Thép lá cán nóng 1.2x1000x2000mm

Thép lá cán nóng được dùng trong rất nhiều ngành như: đóng tàu, đóng xà lan, kết cấu các nhà xưởng, khu công nghiệp, cơ khí, xây dựng, bồn để xăng dầu, sản xuất ôtô, xe máy, các ngành làm khuôn mẫu. Nó dùng làm nguyên liệu để cán thép cán nguội, nguyên liệu sản xuất ống vuông, ống tròn, hộp chữ nhật, xà gồ, sản xuất công nghiệp ô tô, kết cấu cơ khí, xây dựng…

- Mác thép phổ biến: SS400, A36, Q235, CT3, SM490, A572, Q345, SPHC, SAE1006…

- Qui cách phổ biến: 1.2 - 3 mm x 1,000 / 1,220 / 1,250 mm x 2,0000 / 2,500 mm (cuộn)

- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan…

- Công dụng: Thép lá cán nóng được dùng trong rất nhiều ngành như: đóng tàu, đóng xà lan, kết cấu các nhà xưởng, khu công nghiệp, cơ khí, xây dựng, bồn để xăng dầu, sản xuất ôtô, xe máy, các ngành làm khuôn mẫu. Nó dùng làm nguyên liệu để cán thép cán nguội, nguyên liệu sản xuất ống vuông, ống tròn, hộp chữ nhật, xà gồ, sản xuất công nghiệp ô tô, kết cấu cơ khí, xây dựng…

 

STT

Quy Cách
(mm)

Trọng Lượng
(kg/m)

Trọng Lượng
(kg/tấm)

Ghi Chú

1

Thép lá 1.2 x 1000 x 2000

9.42

18.84

 

2

Thép lá 1.5 x 1000 x 2000

11.775

23.55

 

3

Thép lá 2.0 x 1000 x 2000

15.7

31.4

 

4

Thép lá 2.5 x 1000 x 2000

19.625

39.25

 

5

Thép lá 3.0 x 1000 x 2000

23.55

47.1

 

6

Thép lá 1.2 x 1220 x 2500

4.79

11.97

 

7

Thép lá 1.5 x 1220 x 2500

14.37

35.91

 

8

Thép lá 1.2 x 1250 x 2500

11.78

29.44

 

9

Thép lá 1.4 x 1250 x 2500

13.74

34.34

 

10

Thép lá 1.5 x 1250 x 2500

14.72

36.80

 

11

Thép lá 1.8 x 1250 x 2500

17.66

44.16

 

12

Thép lá 2.0 x 1250 x 2500

19.63

49.06

 

13

Thép lá 2.5 x 1250 x 2500

24.53

61.33

 

14

Thép lá 3.0 x 1250 x 2500

29.44

73.59

 

 

Sản phẩm cùng loại